Ford Transit SVP
✅Chương trình ưu đãi: Hỗ trợ trước bạ Hoặc Bảo hiểm vật chất - Film cách nhiệt - Bệ bước - Camera hành trình - Thảm lót sàn - Túi cứu hộ - Bình chữa cháy - Túi đựng hồ sơ - Bao tay lái - Nước hoa xe,...Ưu đãi gói Limited: Bọc ghế da cao cấp - Lót sàn gỗ - Ốp trần 3D - Điều chỉnh tựa lưng.
✅Hỗ trợ trả góp: Chỉ trả trước từ 245 triệu nhận ngay xe mới đủ giấy tờ (Bao gồm: Thuế trước bạ - Phí biển số - Phí Đăng kiểm - Phí đăng kí - Bảo hiểm dân sự - Phí bảo trì đường bộ - Phí dịch vụ). Hỗ trợ vay vốn đến 75% giá trị xe - Lãi suất chỉ 0.5% đến 0.7% - Duyệt hồ sơ nhanh - Thủ tục vay đơn giản, nhanh, gọn.
Giá thương lượng - Liên hệ để nhận được giá tốt hơn
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất!
Giới thiệu sản phẩm
Xe Ford Transit SVP Đang chiếm lĩnh thị trường xe khách 16 chỗ trong nhiều năm qua. Với những ưu thế như động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, trang bị nhiều tính năng an toàn,...v.v.v.. Qua đó, dòng Xe Ford Transit luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong của khách hàng trong phân khúc xe khách 16 chỗ.
Xe Ford Transit SVP - Bán trả góp chỉ 265 triệu bao lăn bánh
Hiện nhà máy For cung cấp mẫu Xe Ford Transit cho thị trường Việt Nam với 3 phiên bản và 5 mẫu màu cho khách hàng lựa chọn: Màu trắng kim cương - Màu bạc ánh kim - Màu đỏ ngọc ruby - Màu bạc ánh hồng - Màu xanh dương.
1. Ford Transit Mid (Mâm thép, kính lùa) - Giá ưu đãi: 760.000.000 VNĐ
Hỗ trợ bán trả góp chỉ trả trước: 236.000.000 VNĐ (Giao xe ngay)
2. Ford Transit SVP (Mâm đúc, kính liền) - Giá ưu đãi: 770.000.000 VNĐ
Hỗ trợ bán trả góp chỉ trả trước: 238000.000 VNĐ (Giao xe ngay)
3. Ford Transit Luxury (Bản cao cấp) - Giá ưu đãi: 810.000.000 VNĐ
Hỗ trợ bán trả góp chỉ trả trước: 245.000.000 VNĐ (Giao xe ngay)
Cam Kết Giá Tốt Nhất
Một Chữ Tín - Vạn Niềm Tin!
Uy Tín - Chất Lượng - Chuyên Nghiệp - Hiệu Quả
Zalo, Viber: 093 933 1626 Mr: Sang (Hỗ trợ 24/7)
Hãy quyết định và gọi ngay cho chúng tôi để nhận được ưu đãi tốt nhất
Lưu ý: Hiện tại bên em đang có chương trình ưu đãi giảm giá đặc biệt: Hỗ trợ trước bạ, Tặng bảo hiểm vật chất, Film cách nhiệt, Camera hành trình,...Ưu đãi gói Limited: Bọc ghế da cao cấp - Lót sàn gỗ - Ốp trần 3D - Điều chỉnh tựa lưng. Anh/chị hãy liên hệ với em để nhận được ưu đãi tốt nhất.
Động cơ - Hộp số
Xe được trang bị động cơ Diesel 2.4LTurbo tăng áp với phun nhiên liệu trực tiếp common-rail, cho công suất 138 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn tới 375Nm tại 2.000 vòng/phút, rất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Diesel 2.4L
Hộp số sàn gồm 6 cấp số tiến và 1 số lùi, giúp quá trình chuyển số mượt mà hơn. Hệ thống dẫn động bánh sau sử dụng cầu cứng và lá nhíp với chi phí bảo dưỡng thấp nhưng bền bỉ suốt vòng đời xe.
Ngoại thất
Tổng thể thiết kế của Ford Transit là những đường thẳng và đường dập sắc cạnh, tạo nên một vóc dáng mạnh mẽ, hiện đại , sang trọng và rất đặc trưng. Khi cửa xe mở ra, bậc lên xuống sẽ tự động nhô ra từ gầm xe, giúp hành khách lên xe dễ dàng.
Xe Ford Transit SVP (Ưu đãi tặng gói Limited trị giá gần 40 triệu)
Kích thước tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao): 5.780 x 2.000 2.360 mm, chiều dài cơ sở: 3.750 mm, khoảng sáng gầm xe165 mm.
Xe Ford 16 chỗ
Nội thất
Thiết kế bảng táp lô được tính toán khoa học, tạo cảm giác thuận tiện cho người lái. Xung quanh vô-lăng là ổ cắm 12V, nút điều chỉnh đèn chiếu sáng và cần số được bố trí ngay cạnh vô-lăng rất thuận tiện khi lái xe.
Nội thất Ford Transit SVP
Gương chiếu hậu điều khiển điện bằng nút bấm đặt ngay cạnh bảng đồng hồ, thuận tiện khi thao tác. Gương cầu tích hợp bên dưới giúp người lái quan sát rộng hơn khi có xe đi vào vùng điểm mù.
Nội thất Ford Transit SVP - Xe 16 Chỗ
Tiện nghi thoải mái cho hành khách: Khoang hành khách trên xe Ford Transit SVP được bọc giả da cao cấp gam màu sáng, trang nhã. Tất cả các vị trí hành khách ngồi đều có cửa gió điều hòa độc lập, tạo cảm giác rất thoải mái trên hành trình dài.
Nội thất Ford Transit sau khi bọc da cao cấp
Lưng ghế ở tất cả các vị trí trên xe đều có thể điều chỉnh được độ nghiêng với biên độ rất lớn. Bên cạnh đó, khoảng cách giữa các hàng ghế là 68cm, giúp hành khách luôn tìm được tư thế thoải mái nhất.
Thông số kỹ thuật và các tính năng an toàn
Động cơ & Tính năng Vận hành |
|||
Động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
||
Loại / Type |
4 xi lanh thẳng hàng |
||
Dung tích xi lanh (cc) |
2402 |
||
Đường kính x Hành trình (mm) |
89.9 x 94.6 |
||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) |
140 / 3500 (kw/rpm) |
||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
375 / 2000 |
||
Hộp số / Transmission |
6 số tay |
||
Ly hợp / Clutch |
Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
||
Kích thước và trọng lượng / Dimensions & Weight |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5780 x 2000 x 2360 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3750 |
||
Vệt bánh trước (mm) |
1740 |
||
Vệt bánh sau (mm) |
1704 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
6.65 |
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
3730 |
||
Trọng lượng không tải (kg) |
2455 |
||
Hệ thống treo/ Suspension system |
|||
Trước |
Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
|||
Phanh đĩa phía trước và sau |
Có |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||
Trợ lực lái thủy lực |
Có |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
80L |
||
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dầu Diesel |
||
Cỡ lốp |
215 / 75R16 |
||
Bánh xe |
Vành hợp kim nhôm đúc 16 |
||
Trang thiết bị chính / Equipment |
|||
Túi khí cho người lái / Driver Airb |
Có |
||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước |
Có |
||
Khóa nắp ca-pô |
Có |
||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện |
Có |
||
Gương chiếu hậu điều khiển điện |
Có |
||
Khoá cửa điện trung tâm |
Có |
||
Đèn sương mù |
Có |
||
Đèn phanh sau lắp cao |
Có |
||
Vật liệu ghế |
Ghế nỉ |
||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế |
Có |
||
Tựa đầu các ghế |
Có |
||
Chắn bùn trước sau |
Có |
||
Bậc lên xuống cửa trượt |
Có |
||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống |
Có |
||
Khoá cửa điều khiển từ xa |
Có |
||
Các hàng ghế (234) ngả được |
Có |
||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay |
Có |
||
Điều hoà nhiệt độ |
Hai giàn lạnh |
||
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |